Thực đơn
Nội_các_Noda Các Bộ trưởngChức danh | Họ và tên | Thuộc | Chuyên trách | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Bộ trưởng Bộ Tổng hợp Bộ trưởng Nội các Đặc trách Okinawa và Lãnh thổ phương Bắc Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chiến lược Tự chủ Địa phương | Kawabata Tatsuo | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ (Nhật Bản) | Phụ trách vấn đề thúc đẩy địa phương phát triển Vị trí thứ 3 trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng | ||
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Hiraoka Hideo | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Gemba Kōichirō | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Azumi Jun | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Giáo dục và Khoa học | Nakagawa Masaharu | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Phúc lợi và Lao động | Komiyama Yōko | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Nữ | ||
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | Kano Michihiko | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ 2 trong danh sách thay thế tạm thời Thủ tướng Nhật Bản | Tái nhiệm | |
Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghiệp | Hachio Yoshiro | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Chuyên trách khắc phục thiệt hại của ngành điện hạt nhân | Từ chức ngày 11 tháng 9 năm 2011 | |
(Fujumura Osamu) | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | (Tạm thời) | Bổ nhiệm ngày 11 tháng 9 năm 2011 | ||
Edano Yukio | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Phụ trách thiệt hại kinh tế về điện nguyên tử | Nhậm chức ngày 12/9/2011 | ||
Bộ trưởng Bộ Lãnh thổ và Giao thông Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chính sách Biển | Maeda Takeshi | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ 5 trong danh sách thay thế tạm thời Thủ tướng Nhật Bản | ||
Bộ trưởng Bộ Môi trường Bộ trưởng Nội các Đặc trách Vấn đề Bồi thường và Hỗ trợ Nạn nhân thảm họa hạt nhân | Hosono Gōji | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Vấn đề Xử lý và Ngăn ngừa tái diễn sự cố hạt nhân | ||
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Ichikawa Yasuo | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Chánh Văn phòng Nội các | Fujimura Osamu | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ một trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng Nhật Bản | ||
Chủ tịch Ủy ban An toàn Quốc gia Bộ trưởng Nội các Đặc trách Vấn đề An toàn thực phẩm và Bảo vệ người tiêu dùng | Yamaoka Kenji | Hạ nghị sĩ Đảng Đời sống Nhân dân Trên hết | Đặc trách Vấn đề về nạn nhân bắt cóc Vị trí thứ 4 trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng Nhật Bản | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Khu vực Tài chính | Jimi Shōjaburō | Thượng nghị sĩ Đảng Quốc dân Mới (Nhật Bản) | Đặc trách Cải cách Ngành Bưu điện | Tái nhiệm | |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chính sách Kinh tế-Tài chính Bộ trưởng Đặc trách Chính sách Phát triển Khoa học | Furukawa Motohisa | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Cục trưởng Cục Chiến lược Quốc gia Đặc trách Cải cách Toàn diện Bảo hiểm xã hội và Thuế Đặc trách Chính sách Phát triển Chinh phục Vũ trụ | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Cải cách Hành chính Đặc trách Đổi mới khu vực công ích Đặc trách Vấn đề Sinh đẻ ít Đặc trách Kế hoạch Cộng đồng | Murata Renhō | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Cải cách Hành chính Cải cách chế độ công chức | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Đối phó Thảm họa | Hirano Tatsuo | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Công tác Khôi phục Thảm họa động đất Đông Nhật Bản | Tái nhiệm |
Thực đơn
Nội_các_Noda Các Bộ trưởngLiên quan
Nội chiến Hoa Kỳ Nội chiến Trung Quốc Nội chiến Syria Nội chiến Tây Ban Nha Nội chiến Campuchia Nội chiến Yemen (2014–nay) Nội chiến Sri Lanka Nội các Joe Biden Nội chiến Nga Nội chiến Libya (2011)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nội_các_Noda